Vật liệu:
- Thép mạ điện (Electro - galvanized steel)
- Thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot - dip galvanized steel)
- Inox 304 (Stainless steel SUS304)
Kích thước:
Co cong 90° cho ống thép luồn dây điện ren và trơn CVL®
(CVL® Conduit Elbow 90°)
|
||||||
Kích thước
Size (inch)
|
Mã sản phẩm
ống luồn dây điện trơn
Product Code (***)
|
Mã sản phẩm
ống luồn dây điện ren
Product Code (***)
|
||||
JIS loại E
|
EMT - UL 797
(có vít)
|
EMT - UL 797
(không vít)
|
JIS loại C
|
BS31/BS4568
(**)
|
IMC - UL 1242
(*) RSC - UL 6
|
|
1/2
|
COE19
|
ACOE12
|
ACO2E12
|
COC19
|
BCOC19/20
|
(*)ACOC12
|
3/4
|
COE25
|
ACOE34
|
ACO2E34
|
COC25
|
BCOC25
|
(*)ACOC34
|
1
|
COE31
|
ACOE100
|
ACO2E100
|
COC31
|
BCOC32
|
(*)ACOC100
|
1 1/4
|
COE39
|
ACOE114
|
ACO2E114
|
COC39
|
BCOC38
|
(*)ACOC114
|
1 1/2
|
COE51
|
ACOE112
|
ACO2E112
|
COC51
|
BCOC50
|
(*)ACOC112
|
2
|
COE63
|
ACOE200
|
ACO2E200
|
COC63
|
|
(*)ACOC200
|
2 1/2
|
COE75
|
ACOE212
|
ACO2E212
|
COC75
|
|
(*)ACOC212
|
3
|
|
ACOE300
|
ACO2E300
|
|
|
(*)ACOC300
|
4
|
|
ACOE400
|
ACO2E400
|
|
|
(*)ACOC400
|
5
|
(*)ACOC500
|
|||||
6
|
(*)ACOC600
|
Lý do sử dụng Phụ kiện ống thép luồn dây điện G.I CVL
1. Qúa trình sản xuất tại nhà máy được giám sát nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 từ nguồn nguyên liệu cho đến khâu thành phẩm và đóng gói đều phải đảm bảo chất lượng đồng đều.
2. Có đầy đủ chứng nhận kết quả thử nghiệm chất sản phẩm tại Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (QUATEST 3).
3. Ống thép luồn dây điện G.I & Phụ kiện CVL được sản xuất từ một nhà máy Cát Vạn Lợi nên luôn bảo đảm sự đồng bộ tất cả vật tư thi công theo tiêu chuẩn quốc tế.
4. Phụ kiện ống thép luồn dây điện G.I CVL được các nhà thầu và kỹ sư tin dùng tại nhiều công trình.
5. Sản phẩm phụ kiện CVL được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam. Việc sử dụng phụ kiện ống thép luồn dây điện G.I CVL là giúp người Việt thực hiện khát vọng Việt: “Thay thế hàng nhập khẩu – Made in Vietnam”.
Follow Us