Tiêu chuẩn (Standard): JIS C8336 (Nhật Bản)
Vật liệu (Material): Thép mạ điện (Pre-galvanized steel), Thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot dip galvanized steel)
Độ dày (Thickness): 1.0mm, 1.2mm, 1.6mm
Kích thước (Size): 75 x 75 x 50/54mm; 102 x 102 x 44/45mm; kích thước lỗ chờ 19mm và 25mm
(75 x 75 x 50/54mm; 102 x 102 x 44/45mm with knockouts 19mm và 25mm)
Hộp thép vuông âm tường CVL®
(CVL® Square Box/Extension Square Box / Rain Tight Square Box)
Tiêu chuẩn JIS C 8336 (Japan)
Certified conforming to JIS C 8336 by Quatest No.3
|
||
Mã sản phẩm
Product Code (***)
|
Loại đế
Type
|
Kích thước lỗ chờ
Knockouts (mm)
|
HE757554
|
4 vít (cạnh)
|
Không đục lỗ - No punch
|
(***) Mã sản phẩm nhúng kẽm nóng = Mã sản phẩm thép mạ kẽm + NN
Lý do sử dụng Phụ kiện ống thép luồn dây điện G.I CVL
1. Qúa trình sản xuất tại nhà máy được giám sát nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 từ nguồn nguyên liệu cho đến khâu thành phẩm và đóng gói đều phải đảm bảo chất lượng đồng đều.
2. Có đầy đủ chứng nhận kết quả thử nghiệm chất sản phẩm tại Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (QUATEST 3).
3. Ống thép luồn dây điện G.I & Phụ kiện CVL được sản xuất từ một nhà máy Cát Vạn Lợi nên luôn bảo đảm sự đồng bộ tất cả vật tư thi công theo tiêu chuẩn quốc tế.
4. Phụ kiện ống thép luồn dây điện G.I CVL được các nhà thầu và kỹ sư tin dùng tại nhiều công trình.
5. Sản phẩm phụ kiện CVL được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam. Việc sử dụng phụ kiện ống thép luồn dây điện G.I CVL là giúp người Việt thực hiện khát vọng Việt: “Thay thế hàng nhập khẩu – Made in Vietnam”.
Follow Us