- UL Listed File E238089 / E256570 / E318661 & ISO 9001 (Mỹ)
- IP 67
- Từ -20°C đến +105°C
- Interlock
- Thép mạ kẽm (Pre - galvanized steel) + Lớp vỏ nhựa PVC (PVC Jacket)
- Đen (Black) / Xám (Grey)
- Lớp nhựa dày bọc bên ngoài giúp bảo vệ cho ống không bị thấm nước, thấm dầu
- Bảo vệ dây dẫn tránh tác động từ các va chạm sắc nhọn và sự cắn phá của một số động vật.
- Lớp vỏ ngoài nhựa PVC dày là loại chống thấm nước, chống thấm dầu, dẻo dai và chịu đựng độ ăn mòn cao.
- Sự liên kết chặt chẽ, linh hoạt giữa các mối ghép cho phép ống uốn nắn dễ dàng mà không bị hư hại, xé rách.
- Ống ruột gà lõi thép chống thấm nước và dầu dùng được cả trong nhà và ngoài trời.
- Chống thấm nước và dầu, dùng được cho các khu vực ẩm ướt.
- Chống va đập, dùng để luồn dây cho các thiết bị có trạng thái chuyển động hoặc rung động cao.
- Lắp đặt ở nững nơi ống thép luồn dây điện cứng không thể uốn lắp được.
Ống ruột gà lõi thép bọc nhựa chống thấm nước và dầu KAIPHONE (Đài Loan)
(KAIPHONE Liquid Tight Flexible Metallic Conduit)
Tiêu chuẩn UL Listed File E238089 / E256570 / E318661 & ISO 9001 (USA)
|
||||||
Mã sản phẩm
Product Code
Kaiphone
(Đài Loan)
|
Kích thước
Size
(inch)
|
Đường kính trong
Inside Diameter
(mm)
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Cuộn
Rool (*)
(m)
|
||
Min
|
Max
|
Min
|
Max
|
|||
OMD12
|
1/2
|
15.80
|
16.31
|
20.80
|
21.30
|
50
|
OMD34
|
3/4
|
20.83
|
21.34
|
25.20
|
26.70
|
50
|
OMD100
|
1
|
26.44
|
27.08
|
32.80
|
33.40
|
50
|
OMD114
|
1 1/4
|
35.05
|
35.81
|
41.40
|
42.20
|
25
|
OMD112
|
1 1/2
|
40.01
|
40.64
|
47.40
|
48.30
|
25
|
OMD200
|
2
|
51.00
|
51.94
|
59.40
|
60.30
|
20
|
* Độ dài từng cuộn có thể thay đổi theo từng lô hàng
XEM THÊM: CÁCH PHÂN BIỆT CÁC LOẠI ỐNG RUỘT GÀ LÕI THÉP NHƯ THẾ NÀO?
Follow Us