- IEC 61386 - 21 : 2004
- Tiêu chuẩn Ủy ban Kỹ Thuật Điện Quốc tế IEC 61386 do Trung Tâm Chứng Nhận Phù hợp (Quacert) thuộc Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo Lường Chất Lượng cấp chứng nhận.
- Màu trắng (White)
Thép mạ kẽm nhúng nóng trong & ngoài - Class 4 (Hot dip Galvanized Steel - Class 4)
- Ống luồn dây điện GI - IEC 61386 CVL®, là loại ống dày, ren răng được.
- Ống và phụ kiện được liên kết với nhau thông qua các khớp ren (dùng chung phụ kiện với ống BS 4568 class 3 CVL®). Nhưng ở những khu vực đặc biệt, có độ ăn mòn cao cần phải sử dụng phụ kiện bằng gang mạ kẽm nhúng nóng để hỗ trợ khả năng bảo vệ cho ống.
- Ống GI - IEC 61386 CVL® được ren răng sẵn hai đầu theo tiêu chuẩn ren METRIC.
- Sử dụng được trong nhà, ngoài trời và những môi trường đặc biệt như: khu vực có cường độ va đập cơ khí cao, khu vực ẩm ướt, gần biển và những nơi có độ ăn mòn cao. Đặc biệt lắp đặt được cho hầu hết các khu vực chống cháy nổ.
- Thích hợp cho các công trình công nghiệp nặng.
Ống luồn dây điện G.I loại ren IEC 61386 CVL®
CVL® G.I Steel Conduit IEC 61386
Sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 61386 - 21 : 2004
|
||||||
Mã sản phẩm
Product Code
|
Kích thước
Size
(mm)
|
Đường kính ngoài
Outside Diameter
(mm)
|
Độ dày
Thickness
(mm)
|
Chiều dài ống
Length
(mm)
|
||
Min
|
Max
|
|||||
IEC6138620
|
20
|
19.7
|
20.0
|
1.6
|
3750
|
|
IEC6138625
|
25
|
24.6
|
25.0
|
1.6
|
3750
|
|
IEC6138632
|
32
|
31.6
|
32.0
|
1.6
|
3750
|
Dung sai (Tolerance) - Đường kính ngoài (Outside Diameter): ± 0.3 mm.
- Độ dày ống (Thickness): ± 10%.
- Chiều dài ống ( Length): ± 6.4 mm.
XEM THÊM: TIÊU CHUẨN IEC LÀ GÌ?
Follow Us